
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 4 NĂM 2019 SO VỚI
|
Bốn tháng đầu năm 2019 so với cùng kỳ năm 2018
|
Kỳ gốc năm 2014
|
Tháng 4 năm 2018
|
Tháng 12 năm 2018
|
Tháng 3 năm 2019
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
111,96
|
102,93
|
101,00
|
100,31
|
102,71
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
108,68
|
104,28
|
100,38
|
99,43
|
104,95
|
1- Lương thực
|
107,37
|
99,72
|
100,10
|
99,61
|
100,79
|
2- Thực phẩm
|
107,48
|
105,51
|
100,09
|
99,13
|
106,33
|
3- Ăn uống ngoài gia đình
|
112,43
|
103,52
|
101,25
|
100,12
|
103,65
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
108,44
|
101,78
|
101,03
|
100,08
|
101,72
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
106,99
|
101,74
|
100,42
|
100,06
|
101,70
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
110,99
|
103,25
|
102,45
|
100,60
|
102,17
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
107,25
|
101,31
|
100,49
|
100,11
|
101,33
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
211,26
|
99,79
|
100,07
|
100,01
|
100,78
|
Trong đó: Dịch vụ y tế
|
260,04
|
99,38
|
100,00
|
100,00
|
100,64
|
VII. Giao thông
|
93,02
|
101,36
|
103,54
|
104,29
|
97,77
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
96,87
|
99,22
|
99,74
|
99,93
|
99,22
|
IX. Giáo dục
|
134,09
|
106,11
|
99,74
|
100,05
|
106,25
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục
|
139,29
|
106,87
|
99,60
|
100,00
|
107,06
|
X. Văn hoá, giải trí và du lịch
|
106,28
|
101,94
|
101,00
|
100,10
|
101,94
|
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác
|
112,75
|
102,30
|
100,93
|
100,15
|
102,21
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
109,32
|
98,73
|
102,78
|
99,50
|
99,60
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
108,38
|
101,89
|
99,54
|
99,98
|
102,12
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng