|
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 4 NĂM 2020 SO VỚI |
Bình quân bốn tháng đầu năm 2020 so với cùng kỳ năm 2019 |
Kỳ gốc năm 2014 |
Tháng 4
năm 2019 |
Tháng 12
năm 2019 |
Tháng 3
năm 2020 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
115,24 |
102,93 |
98,79 |
98,46 |
104,90 |
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
121,49 |
111,78 |
102,78 |
100,66 |
110,61 |
1- Lương thực |
112,85 |
105,10 |
104,35 |
102,09 |
102,39 |
2- Thực phẩm |
123,52 |
114,93 |
102,25 |
100,62 |
113,64 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
120,88 |
107,52 |
103,35 |
100,05 |
107,41 |
II. Đồ uống và thuốc lá |
110,20 |
101,62 |
100,39 |
100,13 |
101,75 |
III. May mặc, mũ nón, giầy dép |
108,01 |
100,95 |
99,89 |
99,83 |
101,18 |
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
112,55 |
101,41 |
98,84 |
97,67 |
104,40 |
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
108,70 |
101,35 |
100,50 |
100,06 |
101,37 |
VI. Thuốc và dịch vụ y tế |
218,23 |
103,30 |
100,37 |
100,03 |
103,25 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
270,02 |
103,84 |
100,32 |
100,00 |
103,80 |
VII. Giao thông |
74,81 |
80,43 |
80,44 |
86,14 |
96,88 |
VIII. Bưu chính viễn thông |
96,28 |
99,40 |
99,83 |
99,98 |
99,36 |
IX. Giáo dục |
140,30 |
104,63 |
100,11 |
100,00 |
104,52 |
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
145,98 |
104,81 |
100,10 |
100,00 |
104,63 |
X. Văn hoá, giải trí và du lịch |
104,92 |
98,71 |
98,03 |
99,60 |
100,02 |
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác |
116,51 |
103,34 |
101,12 |
99,87 |
103,53 |
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
138,64 |
126,81 |
112,14 |
100,69 |
122,66 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
109,63 |
101,15 |
101,47 |
100,95 |
100,25 |
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng