Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 5 NĂM 2019 SO VỚI
|
Năm tháng đầu năm 2019 so với cùng kỳ năm 2018
|
Kỳ gốc năm 2014
|
Tháng 5 năm 2018
|
Tháng 12 năm 2018
|
Tháng 4 năm 2019
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
112,51
|
102,88
|
101,50
|
100,49
|
102,74
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
108,74
|
103,42
|
100,43
|
100,05
|
104,64
|
1- Lương thực
|
106,97
|
99,32
|
99,73
|
99,63
|
100,49
|
2- Thực phẩm
|
107,59
|
104,37
|
100,19
|
100,11
|
105,93
|
3- Ăn uống ngoài gia đình
|
112,56
|
103,12
|
101,36
|
100,12
|
103,54
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
108,63
|
101,88
|
101,21
|
100,18
|
101,75
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
107,12
|
101,79
|
100,54
|
100,12
|
101,72
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
112,41
|
104,21
|
103,76
|
101,28
|
102,58
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
107,37
|
101,32
|
100,61
|
100,11
|
101,32
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
211,13
|
99,69
|
100,01
|
99,94
|
100,56
|
Trong đó: Dịch vụ y tế
|
259,78
|
99,28
|
99,90
|
99,90
|
100,37
|
VII. Giao thông
|
95,47
|
102,28
|
106,27
|
102,64
|
98,66
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
96,82
|
99,31
|
99,69
|
99,95
|
99,24
|
IX. Giáo dục
|
134,16
|
106,17
|
99,79
|
100,05
|
106,23
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục
|
139,30
|
106,88
|
99,60
|
100,01
|
107,02
|
X. Văn hoá, giải trí và du lịch
|
106,39
|
101,97
|
101,11
|
100,10
|
101,95
|
XI. Hàng hoá và dịch vụ khác
|
112,90
|
102,41
|
101,06
|
100,13
|
102,25
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
108,78
|
98,98
|
102,27
|
99,50
|
99,48
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
108,87
|
102,41
|
99,99
|
100,45
|
102,18
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng